Có 1 kết quả:

把弄 bả lộng

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Đùa giỡn, ngoạn lộng. ◇Lục Du : “Minh niên tức bát thập, Nhật nguyệt nan bả lộng” , (Nhập thu du san phú thi lược vô khuyết nhật hí tác ) Sang năm lên tám chục, Ngày tháng khó đùa chơi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chơi đùa, lấy làm trò đùa.

Bình luận 0